Viết bởi Ban Biên Tập Thứ năm, 30 Tháng 11 2017 09:44
TẢI FILE GIOI HẠN CHUONG TRINH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: TOÁN-10
I. Phần Đại số:
1. Mệnh đề.
2. Tập hợp.
3. Số gần đúng. Sai số.
4. Hàm số.
5. Hàm số bậc nhất.
6. Hàm số bậc hai.
7. Phương trình.
8. Hệ phương trình.
9. Bất đẳng thức.
II. Phần Hình học:
1. Vectơ-Các định nghĩa.
2. Tổng và hiệu của hai vectơ.
3. Tích vô hướng của hai vectơ.
4. Hệ trục tọa độ.
5. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800.
6. Tích của vectơ với số.
MÔN: TOÁN-11
I. Phần Đại số:
1. Các hàm số lượng giác.
2. Phương trình lượng giác cơ bản.
3. Phương trình lượng giác thường gặp.
4. Qui tắc đếm.
5. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
6. Nhị thức Newton.
7. Xác suất.
8. Phương pháp qui nạp toán học.
9. Dãy số.
II. Phần Hình học:
1. Phép tịnh tiến.
2. Phép quay.
3. Phép dời hình.
4. Phép vị tự.
5. Phép đồng dạng.
6. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng .
7. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.
8. Đường thẳng và mặt phẳng song song.
MÔN: TOÁN-12
I. Phần Giải tích:
1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
2. Cực trị của hàm số.
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
4. Đường tiệm cận.
5. Lũy thừa.
6. Hàm lũy thừa.
7. Logarit.
8. Hàm số mũ. Hàm số logarit.
9. Phương trình mũ và phương trình logarit.
10. Bất phương trình mũ và logarit.
II. Phần Hình học:
1. Khái niệm về khối đa diện.
2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
3. Khái niệm về thể tích khối đa diện.
4. Khái niệm về mặt tròn xoay.
5. Mặt cầu.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: NGỮ VĂN-10
Nội dung chương trình theo chương trình chuẩn HKI môn Ngữ Văn LỚP 10 (không kiểm tra những nội dung đã giảm tải và phần đọc thêm).
MÔN: NGỮ VĂN-11
Nội dung chương trình theo chương trình chuẩn HKI môn Ngữ Văn LỚP 11 (không kiểm tra những nội dung đã giảm tải và phần đọc thêm).
MÔN: NGỮ VĂN-12
Nội dung chương trình theo chương trình chuẩn HKI môn Ngữ Văn LỚP 12 (không kiểm tra những nội dung đã giảm tải và phần đọc thêm).
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ
Năm học 2017 – 2018
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
LỚP 10
LỚP 11
LỚP 12
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: TIẾNG ANH-10
Kiểm tra kiến thức thuộc chuẩn kiến thức kỹ năng được quy định trong học kỳ 1, trừ Unit 8 và các bài, phần giảm tải theo quy định ở từng lớp.
MÔN: TIẾNG ANH-11
Kiểm tra kiến thức thuộc chuẩn kiến thức kỹ năng được quy định trong học kỳ 1, trừ Unit 8 và các bài, phần giảm tải theo quy định ở từng lớp.
MÔN: TIẾNG ANH-12
Kiểm tra kiến thức thuộc chuẩn kiến thức kỹ năng được quy định trong học kỳ 1, trừ Unit 8 và các bài, phần giảm tải theo quy định ở từng lớp.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: SINH-10
(Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, giảm tải của Bộ Giáo dục)
Phần một. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Bài 2. Các giới sinh vật
Phần hai. SINH HỌC TẾ BÀO
Chương I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Bài 4. Cacbohiđrat và lipit
Bài 5. Prôtêin
Bài 6. Axit nucleic
Chương II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7. Tế bào nhân sơ
Bài 8+9+10. Tế bào nhân thực
Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Bài 12. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.
(Dùng lý thuyết để giải thích hiện tượng)
Chương III . CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Bài 15. Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim.
(Dùng lý thuyết để giải thích hiện tượng)
Bài 16. Hô hấp tế bào
------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN: SINH-11
(Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, giảm tải của Bộ Giáo dục)
Phần bốn. SINH HỌC CƠ THỂ
Chương I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
Bài 3. Thoát hơi nước
Bài 8. Quang hợp ở thực vật
Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng
Bài 12. Hô hấp ở thực vật
Bài 14. Thực hành: Phát hiện hô hấp ở TV
B- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
Bài 15+16. Tiêu hóa ở động vật
Bài 17. Hô hấp ở động vật
Bài 18+19. Tuần hoàn máu
------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔN: SINH-12
(Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, giảm tải của Bộ Giáo dục)
Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. Gen, mã di truyền, quá trình nhân đôi ADN
Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Bài 3. Điều hòa hoạt động của gen
Bài 4. Đột biến gen
Bài 5. NST và đột biến cấu trúc NST
Bài 6. Đột biến số lượng NST
Chương II. TÍNH QUI LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Bài 8. Quy luật của Menđen: QL phân li
Bài 9. Quy luật của Menđen: QL phân li độc lập
Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen
Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
Bài 15. Bài tập chương I, chương II
Chương III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16 +17. Cấu trúc di truyền của quần thể
Chương IV. ỨNG DỤNG CỦA DT HỌC
Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Bài 21. Di truyền y học
Bài 22. Bảo vệ vốn gen loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
------------------------------------------------------------------------------------------------
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: LỊCH SỬ 10
Chương 1. Xã hội nguyên thuỷ
Chương 2. Xã hội cổ đại
Chương 3. Trung Quốc thời phong kiến
Chương 4. Ấn Độ thời phong kiến.
Chương 5. Đông Nam Á thời phong kiến
Chương 6. Tây Âu thời trung đại
Hết
MÔN: LỊCH SỬ 11
PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
1. Nhật Bản
2. Ấn Độ
3. Trung Quốc
4. Các nước Đông Nam Á (Cuối TK XIX đầu TK XX)
5. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
6. Những thành tựu văn hóa thời cận đại
PHẦN II: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI(1917 – 1945)
7. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
8. Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939).
9. Nước Đức, nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939).
Hết
MÔN: LỊCH SỬ 12
I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI.
1. Sự hình thành trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949).
2. Liên Xô (1945 - những năm 70 thế kỷ XX ). Liên bang Nga (1991-2000).
3. Các nước Đông Bắc Á.
4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ.
5. Nước Mỹ.
6. Nhật Bản.
7 Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh.
8. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỷ XX.
II. LỊCH SỬ VIỆT NAM
1. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
2. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930.
3. Phong trào cách mạng 1930-1935.
4. Phong trào dân chủ 1936-1939.
5. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
6. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946.
7. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD Pháp (1946-1950).
Hết
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: HÓA-10
TT |
Nội dung |
1 |
Thành phần nguyên tử |
2 |
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học. Đồng vị |
3 |
Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử. |
4 |
Cấu hình electron của nguyên tử |
5 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
6 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố hóa học |
7 |
Sự biến đổi tính chất các các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn |
8 |
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
9 |
Liên kết ion. Tinh thể ion |
10 |
Liên kết cộng hoá trị |
11 |
Hoá trị và số oxi hoá |
12 |
Phản ứng oxi hoá - khử |
13 |
Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ |
* Không kiểm tra những nội dung giảm tải.
MÔN: HÓA-11
TT |
Nội dung |
1 |
Sự điện li |
2 |
Axit – Bazơ - Muối |
3 |
Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit - bazơ |
4 |
Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li |
5 |
Nitơ |
6 |
Amoniac và muối amoni |
7 |
Axit nitric - muối nitrat |
8 |
Photpho |
9 |
Axit photphoric và muối photphat |
10 |
Phân bón hóa học |
11 |
Cacbon |
12 |
Hợp chất của cacbon |
13 |
Silic và hợp chất của silic |
* Không kiểm tra những nội dung giảm tải.
MÔN: HÓA-12
TT |
Nội dung |
1 |
Este |
2 |
Lipit |
3 |
Luyện tập: Este và chất béo |
4 |
Glucozơ |
5 |
Saccarozơ |
6 |
Tinh bột |
7 |
Xenlulozơ |
8 |
Amin |
9 |
Amino axit |
10 |
Peptit, Protein |
11 |
Đại cương về polime. Vật liệu polime |
12 |
Vị trí và cấu tạo kim loại |
13 |
Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa kim loại |
14 |
Hợp kim |
15 |
Sự ăn mòn kim loại |
* Không kiểm tra những nội dung giảm tải.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
MÔN: ĐỊA LÍ 10
(Lưu ý: Đề kiểm tra không ra phần đã giảm tải)
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
1. Kiến thức
- Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
- Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
- Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
- Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
- Mưa
- Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
- Sóng. Thủy triều. Dòng biển
- Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
- Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
- Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
- Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
- Dân số và sự gia tăng dân số
- Cơ cấu dân số
- Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
- Địa lí ngành trồng trọt
2. Kĩ năng: Sử dụng bảng số liệu (Không vẽ biểu đồ) và bản đồ (HS được sử dụng tập bản đồ thế giới và các châu lục- NXB Giáo dục Việt Nam để làm bài)
MÔN: ĐỊA LÍ 11
(Lưu ý: Đề kiểm tra không ra phần đã giảm tải)
1. Kiến thức
- Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
- Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa nền kinh tế
- Một số vấn đề mang tính toàn cầu
- Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- Hợp chủng quốc Hoa Kì
- Liên minh châu Âu
- Liên bang Nga (tiết 1)
2. Kĩ năng: Sử dụng bảng số liệu (Không vẽ biểu đồ) và bản đồ (HS được sử dụng tập bản đồ thế giới và các châu lục- NXB Giáo dục Việt Nam để làm bài)
MÔN: ĐỊA LÍ 12
(Lưu ý: Đề kiểm tra không ra phần đã giảm tải)
1. Kiến thức
- Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Đất nước nhiều đồi núi
- Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng
- Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
2. Kĩ năng: Sử dụng bảng số liệu (Không vẽ biểu đồ) và Atlat Địa lí
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017-2018
Từ tuần 1 đến tuần 16 (thực học).
(Kèm theo Thông báo số 1899/TB-SGDĐT ngày 27/11/2017 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
KHỐI 10
KHỐI 11
KHỐI 12